CẦN CẨU TADANO 8 TẤN
Mô tả
Cần cẩu Tadano 8 tấn ZT820 & ZT820H series
MODEL | Sức nâng lớn nhất x Tại | Chiều dài cần |
TM-ZT820 Series (móc thường) | ||
TM-ZT825 | 8,200kg x 1.8m | 4.40m – 15.92m |
TM-ZT824 | 8,200kg x 1.8m | 4.31m – 12.91m |
TM-ZT823 | 8,200kg x 1.8m | 4.20m – 9.50m |
TM-ZT820H Series (có móc gập) | ||
TM-ZT825H | 8,200kg x 1.8m | 4.40m – 15.92m |
TM-ZT824H | 8,200kg x 1.8m | 4.31m – 12.91m |
TM-ZT823H | 8,200kg x 1.8m | 4.20m – 9.50m |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN CẨU TADANO 8.2 tấn ZT820 series:
Kết cấu ống:
Tốc độ vươn cần: m/s
Tốc độ nâng:
Gốc xoay: 360 độ
Hệ thống điều khiển xoay:
Khóa tự động:
Hệ thống an toàn:
Bơm thủy lực:
Đồng hồ báo: tải/mét (Load meter )
Chỉ số tải trọng.
Chốt an toàn móc kéo.
Van an toàn thủy lực, van kiểm tra và van giữ
Chỉ số đo mức áp suất.
Dung tích bình dầu thủy lực:



THÔNG SỐ CÁP TỜI CẨU:
Hệ thống tời:
Số bánh răng giảm tốc
Trụ thắng:
Lực nâng của cáp:
Đường kính & chiều dài cáp:
Lực căng:
Loại cáp:
Móc kéo:
Báo động xoắn cáp
CHÂN CHÓNG:
Độ rộng chân chóng: tối thiểu/ tối đa
Nâng chân chóng:
LOẠI XE CÓ THỂ LẤP ĐƯỢC:
Điều kiện:
Tổng trọng lượng phương tiện (bao gồm trọng lượng cẩu ) lớn hơn hoặc bằng:
Mô men xoắn P.T.O: min.
Vòng quay P.T.O max:
Bề rộng tối thiểu để lắp cẩu:
Độ rộng của khung ( Từ trong ra ngoài):
Chiều cao tối đa của khung( từ mặt đất đến đỉnh khung):