Xe tải HINO 3.5 tấn thùng kín inox dài 5.2m

Xe tải Hino 3.49 Tấn

Liên hệ: 0909.774.649

So Sánh

Description

XE TẢI HINO3.5 tấn THÙNG KÍN

xe tải 3.490kg, bằng lái xe B2 sử dụng được

Xe nền:Hino XZU720L

Phân khúc xe: Hino 300 serries

tải trọng (tải chở được): 3.490kg (3.5 tấn)

tổng tải trọng: 7.500kg

Đời xe: 2023-2024

Nơi sản xuất thùng: Hino Trường Long

Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao): 5.270 x 2.050 x 1890 mm

Kích thước phủ bì thùng (dài x rộng x cao):7.105 x 2.190 x 3.000 mm

Xe tải thùng kín là loại xe tải có phần thùng được thiết kế theo kiểu hộp kín, có 2 cửa ở phía sau xe và 1 cửa bên hông thùng (thường ở bên phải). để phục vụ cho quá trình xếp dỡ hàng hóa vận chuyển.
Loại thùng xe tải kín thường được trang bị thêm một lớp vật liệu cách nhiệt hoặc thiết bị làm lạnh để phục vụ vận tải đường dài.

xe Hino 3.5 tấn thùng kín dài 5.2met

Xe tải thùng kín thường được sử dụng để chở hàng hóa nhạy cảm với môi trường bên ngoài hoặc cần bảo vệ khỏi thời tiết, bụi bẩn, ẩm ướt, hoặc độ ẩm cao. Dưới đây là một số loại hàng hóa phù hợp với việc chở trên xe tải thùng kín:

xe chở thực phẩm, tạp hóa phẩm: Đồ ăn đóng gói, thực phẩm đóng hộp, rau củ quả, đồ uống có gas, đồ uống đóng chai, đồ uống hấp thụ ánh sáng mặt trời.
xe chở Dược phẩm: Thuốc men, vắc xin, sản phẩm y tế nhạy cảm.
xe chở hàng hóa điện tử: Máy tính, điện thoại di động, linh kiện điện tử.
xe chở hàng hóa công nghiệp: Sản phẩm gia công, máy móc, linh kiện ô tô
Hàng hóa đóng gói: Bao bì, hộp giấy, sản phẩm in ấn.
Đối với những loại hàng hóa như vậy, việc bảo vệ chúng khỏi môi trường bên ngoài là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn trong quá trình vận chuyển.

Xe tải thùng kín mang lại nhiều ưu điểm quan trọng, bao gồm:

Bảo vệ hàng hóa: Thùng kín cung cấp sự bảo vệ tốt cho hàng hóa bên trong khỏi thời tiết bên ngoài như mưa, nắng, tuyết, hoặc bụi bẩn. Điều này giúp duy trì chất lượng của hàng hóa và tránh hỏng hóc hoặc hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

An toàn: Thùng kín cung cấp một môi trường an toàn cho hàng hóa bên trong bằng cách giảm nguy cơ mất mát, hỏng hóc hoặc bị mất trộm. Đặc biệt đối với các loại hàng hóa nhạy cảm hoặc đắt tiền, việc này rất quan trọng.

Bảo vệ môi trường: Xe tải thùng kín giúp ngăn chặn sự rò rỉ hoặc rơi rụng của hàng hóa, giảm thiểu nguy cơ gây hại cho môi trường xung quanh.

Tính linh hoạt: Xe tải thùng kín có thể được sử dụng để vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau, từ thực phẩm đến hàng điện tử, do đó nó mang lại sự linh hoạt trong hoạt động kinh doanh và vận hành.

Thẩm mỹ: Thùng kín thường được thiết kế một cách chắc chắn và hiện đại, tạo ra ấn tượng tích cực cho khách hàng và đối tác kinh doanh.

 

Một số nhược điểm của xe tải thùng kín bao gồm:

Khả năng xếp dỡ hạn chế: Cửa hông và cửa sau của thùng kín có thể hạn chế quá trình xếp dỡ hàng hóa, do kết cấu thùng kín bao quanh, chỉ đưa hàng vào thùng xe theo 2 vị trí ( ngay cửa bên hông thùng hoặc phía sau)

Hầm hơi: nếu chơ rhangf hóa cần giữ độ tươi, thoáng thì xe thùng kín chưa phù hợp, bạn cần tham khảo thêm xe thùng mui bạt

Thông số về xe hino 3.5 tấn thùng kín

Loại phương tiện (Vehicle Type): Ô tô tải thùng kín
Nhãn hiệu (Trademark): HINO Mã kiểu loại (Model Code): XZU720L-WKFRP3
Mã số khung (Frame number code): RNJYCP0F**4******
Khối lượng bản thân (Kerb mass): 3810 kg
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục (Distribution on axles): 1875 / 1935 kg
Số người cho phép chở, kể cả người lái (ngồi + đứng + nằm + xe lăn): (Seating capacity including driver): 03 (03+0 +0 +0) người
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất (Design/ Authorized pay load): 3495 / 3495 kg
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất (Design/ Authorized total mass): 7500 / 7500 kg
Phân bố khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất lên các trục (Distribution on axles): 2600 / 4900 kg
Khối lượng kéo theo theo thiết kế/cho phép lớn nhất (Designed/ Authorized): — / — kg
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao)(Overall: length x width x height): 7140 x 2190 x 3050 mm
Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc: 5270/— x 2050/— x 1890/— mm
Số trục xe: 2 Khoảng cách trục (Wheel space): 3870 mm
Công thức bánh xe (Drive configuration): 4 x 2 Vết bánh xe các trục (Axles track): 1655 / 1520 mm
Ký hiệu, loại động cơ (Engine model, Type): N04C WK, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Max. output/ rpm): 110 / 2500 kW/rpm
Loại nhiên liệu (Fuel): Diesel Thể tích làm việc : 4009 cm3
Số lượng; Cỡ lốp: Trục 1: 2; 7.50-16 (7.50R16) Trục 2: 4; 7.50-16 (7.50R16) Trục 3: —
(Qty, Tyre size) Trục 4: — Trục 5: — Trục 6: —
Hệ thống lái (Driver system): Trục vít – ê cu bi; Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Hệ thống phanh chính (Service braking system): Tang trống/ Tang trống; Thủy lực trợ lực chân không
Hệ thống phanh đỗ xe (Parking braking system): Tang trống; Trục thứ cấp hộp số; Cơ khí
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần An Lạc
(Name and address of manufacturer) Lô số 5, đường số 4, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Tên, địa chỉ xưởng lắp ráp: Công ty cổ phần An Lạc
(Name and address of assembly plant) Lô số 5, đường số 4, KCN Tân Tạo, phương Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Kiểu loại xe nói trên thỏa mãn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (The product is in compliance with the) QCVN 09 : 2015/BGTVT

Vách thùng: inox 430/ inox 304

Vách cửa: Alu/inox

Sàn: inox 430/ inox 304 chấn sóng hoặc tôn phẳng

Đà thùng: Thép/ inox/ nhôm

Chia sẻ ngay cho bạn bè

Để lại một bình luận